image banner
Đảng bộ, chính quyền và nhân dân tỉnh Cà Mau tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cuộc vận động “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”.

Huyện Thới Bình

Dân số : 135,681 người

Diện tích : 636.4 km2

Huyện U Minh

Dân số : 101,815 người

Diện tích : 771.8 km2

Thành phố Cà Mau

Dân số : 222,991 người

Diện tích : 249.2 km2

Huyện Trần Văn Thới

Dân số : 189,126 người

Diện tích : 697.5 km2

Huyện Đầm Dơi

Dân số : 183,332 người

Diện tích : 810.0 km2

Huyện Cái Nước

Dân số : 138,444 người

Diện tích : 417,1 km2

Huyện Phú Tân

Dân số : 103,894 người

Diện tích : 448.2 km2

Huyện Năm Căn

Dân số : 65,719 người

Diện tích : 482,8 km2

Huyện Ngọc Hiển

Dân số : 77,819 người

Diện tích : 708.6 km2

Dự án Bến phà Vàm Xáng Cái Ngay
Màu chữ

DƯ ÁN BẾN PHÀM VÀM XÁNG CÁI NGAY

 

Thời hạn xây dựng, thực hiện Dự án

- Giải phóng mặt bằng, khởi công: Dự kiến trong Quý IV, năm 2017.

- Hoàn thành (dự kiến): Quý II, năm 2018.

- Thời gian thi công: 06 tháng (kể từ ngày bàn giao mặt bằng).

- Thời gian kinh doanh, khai thác dự án: 25 năm (kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền).

- Thời điểm chuyển giao công trình: Sau khi hết thời gian kinh doanh, khai thác của Nhà đầu tư (dự kiến năm 2043).

Quy mô, giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật của Công trình dự án

1. Quy mô và các giải pháp thiết kế chủ yếu      

1.1. Quy mô xây dựng

1.1.1. Phần bến phà

- Loại bến: Bến chùi loại C;

- Cấp công trình: Cấp VI;

- Tải trọng xe lưu thông: 8T;

- Tải trọng người: 300kg/m2;

- Độ dốc bến: ≤ 13%;

- Chiều rộng mặt bến: 6 – 7m;

- Chiều dài bến: 20m;

- Xây dựng hệ thống chiếu sáng phục vụ bến phà;

- Lắp đặt hệ thống biển báo đường bộ và đường thủy.

1.1.2. Phần đường đường dẫn vào bến phà:

- Cấp thiết kế của đường: Đường giao thông nông thôn loại B;

- Tốc độ thiết kế: 20km/h;

- Tải trọng trục thiết kế: 6 tấn;

- Kết cấu mặt đường bằng Bê tông cốt thép;

- Mái taluy nền đường đắp: m=1,5;

- Tổng chiều dài đường dẫn: Tổng chiều dài đường dẫn phía xã Hàng Vịnh là 162m, phía xã Hiệp Tùng là 325m.

* Phần đường xuống bến: dài 6,0m

+ Chiều rộng mặt đường xe chạy: 6,0m;

+ Chiều rộng lề: 2x0,75 = 1,5m;

+ Chiều rộng nền đường: 7,5m;

+ Độ dốc dọc: 8%.

* Phần đường dẫn chờ xe: dài 12m

+ Chiều rộng xe chạy: 6,0m;

+ Chiều rộng lề: 2x0,75 = 1,5m;

+ Chiều rộng nền đường: 7,5m;

* Phần đường dẫn đoạn vuốt nối: dài 9,0m

+ Chiều rộng xe chạy: (4,5-6,0)m;

+ Chiều rộng lề: (0,5-0,75)m;

* Phần đường dẫn còn lại: Phía xã Hàng Vịnh là 135m, đường dẫn phía xã Hiệp Tùng là 241m.

+ Chiều rộng xe chạy: 4,5m;

+ Chiều rộng lề: 2x0,5 = l,0m;

+ Chiều rộng nền đường: 5,5m;

+ Độ dốc ngang mặt đường: 2%;

+ Độ dốc ngang lề: 4%;

1.1.3. Phần cống ngang đường

- Thiết kế 02 cống ngang đường tại Km0+105 phía xã Hàng Vịnh và Km 0+57 phía xã Hiệp Tùng ;

- Tải trọng thiết kế: 0.5HL93;

- Chiều dài cống: 9,5m;

- Kích thước cống:

+ Cống tại Km0+105 phía xã Hàng Vịnh có kích thước: (1,0 x 1,0)m;

+ Cống tại Km0+57 phía xã Hiệp Tùng có kích thước: (1,2 x 1,2)m.

1.2. Giải pháp thiết kế chủ yếu

1.2.1. Phần bến phà

- Kết cấu mặt bến từ trên xuống như sau:

+ Mặt bến bằng BTCT đá 1x2 M300 dày 18cm;

+ Trải lớp cao su ngăn cách ;

+ Lớp đá 0x4 dày 60cm, đầm chặt K≥0.95;

+ Lớp cát san lấp đến cao độ thiết kế, đầm chặt K≥0.95;

+ Trải lớp vải địa kỹ thuật gia cường (loại không dệt);

+ Lớp cát đệm đầu cừ dày 30cm;

+ Gia cố nền bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2.

- Kết cấu tường chắn bảo vệ bến phà bằng BTCT đá 1x2 M250:

+ Tường chắn loại 1 (tường trước) đặt trên hệ móng gồm 6 cọc BTCT đá 1x2 M300, tiết diện 30x30cm, chiều dài cọc là 11,3m;

+ Tường chắn loại 2 (tường hai bên) đặt trên móng bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2;

+ Giữa các tường chắn có bố trí khe phòng lún rộng 1cm được bịt kín bằng bao tải có tẩm nhựa đường.

1.2.2. Phần đường dẫn vào bến phà

- Kết cấu mặt đường từ trên xuống như sau:

+ Mặt đường bằng BTCT đá 1x2 M300 dày 16cm;

+ Trải lớp cao su ngăn cách ;

+ Lớp cấp phối đá dăm loại 1 dày 12cm, đầm chặt K≥0.98;

+ Lớp cát được đắp đến cao độ thiết kế, đầm chặt K≥0.95;

+ Trải lớp vải địa kỹ thuật gia cường (loại không dệt);

+ Nền đất tự nhiên.

- Lề đường đắp đất, đầm chặt K≥0.90.

- Gia cố nền đường tại các vị trí qua ao mương:

+ Đóng 02 hàng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 14 cây/m; giằng đầu cừ bằng cừ tràm xếp dọc và dây thép đường kính 6mm;

+ Trải tấm cao su chắn đất, đắp đất đến cao độ thiết kế.

- Trên tường chắn loại 2 lắp đặt các ụ neo bằng thép kết hợp với BTCT, lan can bằng tổ hợp cột thép ống và dây xích.

- Bố trí trụ chống va ở thượng và hạ lưu mỗi bến phà, lắp đặt các biển báo theo quy định.

1.2.3. Phần cống ngang đường

- Cao độ đáy cống:

+ Cống tại Km0+105 phía xã Hàng Vịnh: -0,3m;

+ Cống tại Km0+57 phía xã Hiệp Tùng: -0,1m.

- Thân cống:

+ Cống hộp bằng BTCT đá 1x2 M300 đổ tại chỗ;

+ Móng cống bằng BTCT đá 1x2 M200 đổ tại chỗ dày 20cm, đặt trên lớp cát đệm đầu cừ dày 20cm;

+ Dưới móng cống được gia cố bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2.

- Đầu cống:

+ Tường đầu bằng BTCT đá 1x2 M200 dày 30cm;

+ Tường cánh, sân cống bằng BTCT đá 1x2 M200 dày 20cm;

+ Đầu cống đặt trên lớp cát đệm đầu cừ dày 20cm;

+ Móng đầu cống được gia cố bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2.

1.2.4. Nhà thu phí

- Diện tích xây dựng: 78 m²;

- Mái lợp tole sóng vuông mạ màu dày 0,45mm;

- Xà gồ thép C150x50c15 x 2,5 mm, khoảng cách a=950mm;

- Hệ khung thép ống:

+ Cột thép ống D114x3mm;

+ Giằng thép ống D90x3mm.

- Móng bê tông cốt thép;

- Móng cọc bê tông dự ứng lực 150x150 M400 đúc sẵn L=2m.

1.2.5. Nhà vệ sinh: Sử dụng loại nhà vệ sinh môi trường đã được thiết kế hoàn thiện.

2. Tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng Công trình: Áp dụng các Tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành có liên quan (theo danh mục liệt kê trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật).

Vốn đầu tư của Dự án và phương án tài chính

a. Tổng vốn đầu tư: 13.295,514 triệu đồng, trong đó:

- Vốn tự có của doanh nghiệp (30%): 3.988.654 triệu đồng.

- Vốn vay của các tổ chức tín dụng (70%) trong vòng 10 năm: 9.306.800 triệu đồng.

Tin liên quan

Huyện Thới Bình

Dân số : 135,681 người

Diện tích : 636.4 km2

Huyện U Minh

Dân số : 101,815 người

Diện tích : 771.8 km2

Thành phố Cà Mau

Dân số : 222,991 người

Diện tích : 249.2 km2

Huyện Trần Văn Thới

Dân số : 189,126 người

Diện tích : 697.5 km2

Huyện Đầm Dơi

Dân số : 183,332 người

Diện tích : 810.0 km2

Huyện Cái Nước

Dân số : 138,444 người

Diện tích : 417,1 km2

Huyện Phú Tân

Dân số : 103,894 người

Diện tích : 448.2 km2

Huyện Năm Căn

Dân số : 65,719 người

Diện tích : 482,8 km2

Huyện Ngọc Hiển

Dân số : 77,819 người

Diện tích : 708.6 km2

Tin vắn

Quyết định về việc công nhận thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn đạt chuẩn đô thị văn minh năm 2024

Nghị quyết về Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội huyện năm 2025

Tập huấn nhân rộng mô hình nuôi tôm rừng ngập mặn thích ứng với biến đổi khí hậu

Xã Lâm Hải: Khởi công xây dựng và sửa chữa 7 căn nhà từ Chương trình “Xoá nhà tạm, nhà dột nát”

Nhiệm thu và bàn giao máy cắt bánh phồng tôm tự động

Tập huấn Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản và trật tự xây dựng

Bế giảng lớp Sơ cấp Lý luận chính trị khóa II năm 2024

Triển khai Nghị quyết số 41/2024/NQHĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Nghị quyếtquy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm ý tế thanh toán mà không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau

Hội nghị trực tuyến Toàn quốc sơ kết 05 năm thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng

Triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành trong tháng 11 năm 2024

Định hướng nội dung phổ biến pháp luật tháng 12/2024

Tập huấn công tác quản lý hành lan đường bộ, đường thuỷ nội địa

Bộ Tư lệnh Vùng 5 Hải quân trao quà cho ngư dân xã Tam Giang Đông

Thông tin tuyên truyền các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh và cấp có thẩm quyền (Tuần 51 - lần 1)

Ban Chỉ huy Quân sự huyện bàn giao nhà “Mái ấm đồng đội”

Tập huấn kiến thức kỹ năng phòng, chống đuối nước

Họp mặt 80 năm Ngày thành lập Quân đội Nhân dân việt nam

Lịch công tác tuần 51 năm 2024

Ra quân tình nguyện “Xoá nhà tạm, nhà dột nát”

Chương trình “Đổi rác lấy quà tặng”

Anh-tin-bai

Huyện Thới Bình

Dân số : 135,681 người

Diện tích : 636.4 km2

Huyện U Minh

Dân số : 101,815 người

Diện tích : 771.8 km2

Thành phố Cà Mau

Dân số : 222,991 người

Diện tích : 249.2 km2

Huyện Trần Văn Thới

Dân số : 189,126 người

Diện tích : 697.5 km2

Huyện Đầm Dơi

Dân số : 183,332 người

Diện tích : 810.0 km2

Huyện Cái Nước

Dân số : 138,444 người

Diện tích : 417,1 km2

Huyện Phú Tân

Dân số : 103,894 người

Diện tích : 448.2 km2

Huyện Năm Căn

Dân số : 65,719 người

Diện tích : 482,8 km2

Huyện Ngọc Hiển

Dân số : 77,819 người

Diện tích : 708.6 km2

Xem thêm
Lượt truy cập
  • Tất cả: 1
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn.

Chịu trách nhiệm: Ban biên tập Trang Thông tin điện tử huyên Năm Căn.

Địa chỉ: số 224 đường Hùng Vương, Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, tỉnh Cà Mau.

Điện thoại: 0193977794 - Fax: 0290 3 877 493 Email: phongvhttnc@gmail.com.

ipv6 ready
Chung nhan Tin Nhiem Mang