DƯ ÁN BẾN PHÀM VÀM XÁNG CÁI NGAY
Thời hạn xây dựng, thực hiện Dự án
- Giải phóng mặt bằng, khởi công: Dự kiến trong Quý IV, năm 2017.
- Hoàn thành (dự kiến): Quý II, năm 2018.
- Thời gian thi công: 06 tháng (kể từ ngày bàn giao mặt bằng).
- Thời gian kinh doanh, khai thác dự án: 25 năm (kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền).
- Thời điểm chuyển giao công trình: Sau khi hết thời gian kinh doanh, khai thác của Nhà đầu tư (dự kiến năm 2043).
Quy mô, giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật của Công trình dự án
1. Quy mô và các giải pháp thiết kế chủ yếu
1.1. Quy mô xây dựng
1.1.1. Phần bến phà
- Loại bến: Bến chùi loại C;
- Cấp công trình: Cấp VI;
- Tải trọng xe lưu thông: 8T;
- Tải trọng người: 300kg/m2;
- Độ dốc bến: ≤ 13%;
- Chiều rộng mặt bến: 6 – 7m;
- Chiều dài bến: 20m;
- Xây dựng hệ thống chiếu sáng phục vụ bến phà;
- Lắp đặt hệ thống biển báo đường bộ và đường thủy.
1.1.2. Phần đường đường dẫn vào bến phà:
- Cấp thiết kế của đường: Đường giao thông nông thôn loại B;
- Tốc độ thiết kế: 20km/h;
- Tải trọng trục thiết kế: 6 tấn;
- Kết cấu mặt đường bằng Bê tông cốt thép;
- Mái taluy nền đường đắp: m=1,5;
- Tổng chiều dài đường dẫn: Tổng chiều dài đường dẫn phía xã Hàng Vịnh là 162m, phía xã Hiệp Tùng là 325m.
* Phần đường xuống bến: dài 6,0m
+ Chiều rộng mặt đường xe chạy: 6,0m;
+ Chiều rộng lề: 2x0,75 = 1,5m;
+ Chiều rộng nền đường: 7,5m;
+ Độ dốc dọc: 8%.
* Phần đường dẫn chờ xe: dài 12m
+ Chiều rộng xe chạy: 6,0m;
+ Chiều rộng lề: 2x0,75 = 1,5m;
+ Chiều rộng nền đường: 7,5m;
* Phần đường dẫn đoạn vuốt nối: dài 9,0m
+ Chiều rộng xe chạy: (4,5-6,0)m;
+ Chiều rộng lề: (0,5-0,75)m;
* Phần đường dẫn còn lại: Phía xã Hàng Vịnh là 135m, đường dẫn phía xã Hiệp Tùng là 241m.
+ Chiều rộng xe chạy: 4,5m;
+ Chiều rộng lề: 2x0,5 = l,0m;
+ Chiều rộng nền đường: 5,5m;
+ Độ dốc ngang mặt đường: 2%;
+ Độ dốc ngang lề: 4%;
1.1.3. Phần cống ngang đường
- Thiết kế 02 cống ngang đường tại Km0+105 phía xã Hàng Vịnh và Km 0+57 phía xã Hiệp Tùng ;
- Tải trọng thiết kế: 0.5HL93;
- Chiều dài cống: 9,5m;
- Kích thước cống:
+ Cống tại Km0+105 phía xã Hàng Vịnh có kích thước: (1,0 x 1,0)m;
+ Cống tại Km0+57 phía xã Hiệp Tùng có kích thước: (1,2 x 1,2)m.
1.2. Giải pháp thiết kế chủ yếu
1.2.1. Phần bến phà
- Kết cấu mặt bến từ trên xuống như sau:
+ Mặt bến bằng BTCT đá 1x2 M300 dày 18cm;
+ Trải lớp cao su ngăn cách ;
+ Lớp đá 0x4 dày 60cm, đầm chặt K≥0.95;
+ Lớp cát san lấp đến cao độ thiết kế, đầm chặt K≥0.95;
+ Trải lớp vải địa kỹ thuật gia cường (loại không dệt);
+ Lớp cát đệm đầu cừ dày 30cm;
+ Gia cố nền bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2.
- Kết cấu tường chắn bảo vệ bến phà bằng BTCT đá 1x2 M250:
+ Tường chắn loại 1 (tường trước) đặt trên hệ móng gồm 6 cọc BTCT đá 1x2 M300, tiết diện 30x30cm, chiều dài cọc là 11,3m;
+ Tường chắn loại 2 (tường hai bên) đặt trên móng bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2;
+ Giữa các tường chắn có bố trí khe phòng lún rộng 1cm được bịt kín bằng bao tải có tẩm nhựa đường.
1.2.2. Phần đường dẫn vào bến phà
- Kết cấu mặt đường từ trên xuống như sau:
+ Mặt đường bằng BTCT đá 1x2 M300 dày 16cm;
+ Trải lớp cao su ngăn cách ;
+ Lớp cấp phối đá dăm loại 1 dày 12cm, đầm chặt K≥0.98;
+ Lớp cát được đắp đến cao độ thiết kế, đầm chặt K≥0.95;
+ Trải lớp vải địa kỹ thuật gia cường (loại không dệt);
+ Nền đất tự nhiên.
- Lề đường đắp đất, đầm chặt K≥0.90.
- Gia cố nền đường tại các vị trí qua ao mương:
+ Đóng 02 hàng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 14 cây/m; giằng đầu cừ bằng cừ tràm xếp dọc và dây thép đường kính 6mm;
+ Trải tấm cao su chắn đất, đắp đất đến cao độ thiết kế.
- Trên tường chắn loại 2 lắp đặt các ụ neo bằng thép kết hợp với BTCT, lan can bằng tổ hợp cột thép ống và dây xích.
- Bố trí trụ chống va ở thượng và hạ lưu mỗi bến phà, lắp đặt các biển báo theo quy định.
1.2.3. Phần cống ngang đường
- Cao độ đáy cống:
+ Cống tại Km0+105 phía xã Hàng Vịnh: -0,3m;
+ Cống tại Km0+57 phía xã Hiệp Tùng: -0,1m.
- Thân cống:
+ Cống hộp bằng BTCT đá 1x2 M300 đổ tại chỗ;
+ Móng cống bằng BTCT đá 1x2 M200 đổ tại chỗ dày 20cm, đặt trên lớp cát đệm đầu cừ dày 20cm;
+ Dưới móng cống được gia cố bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2.
- Đầu cống:
+ Tường đầu bằng BTCT đá 1x2 M200 dày 30cm;
+ Tường cánh, sân cống bằng BTCT đá 1x2 M200 dày 20cm;
+ Đầu cống đặt trên lớp cát đệm đầu cừ dày 20cm;
+ Móng đầu cống được gia cố bằng cừ tràm L=5m, đường kính ngọn ≥4,2cm, mật độ 25 cây/m2.
1.2.4. Nhà thu phí
- Diện tích xây dựng: 78 m²;
- Mái lợp tole sóng vuông mạ màu dày 0,45mm;
- Xà gồ thép C150x50c15 x 2,5 mm, khoảng cách a=950mm;
- Hệ khung thép ống:
+ Cột thép ống D114x3mm;
+ Giằng thép ống D90x3mm.
- Móng bê tông cốt thép;
- Móng cọc bê tông dự ứng lực 150x150 M400 đúc sẵn L=2m.
1.2.5. Nhà vệ sinh: Sử dụng loại nhà vệ sinh môi trường đã được thiết kế hoàn thiện.
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng Công trình: Áp dụng các Tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành có liên quan (theo danh mục liệt kê trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật).
Vốn đầu tư của Dự án và phương án tài chính
a. Tổng vốn đầu tư: 13.295,514 triệu đồng, trong đó:
- Vốn tự có của doanh nghiệp (30%): 3.988.654 triệu đồng.
- Vốn vay của các tổ chức tín dụng (70%) trong vòng 10 năm: 9.306.800 triệu đồng.